Encoder Omron E6B2-CWZ6C 100P/R 0.5M
E6B2-CWZ6C 100P/R 0.5M Encoder Omron loại đa năng với đường kính bên ngoài 40 mm, bộ mã hóa vòng quay tương đối, model trục, độ phân giải 100P/R, đầu ra NPN open collector, cáp dài 0.5m.
Thông số kỹ thuật cơ bản dòng Encoder E6B2-CWZ
- Bộ mã hóa đa năng có đường kính ngoài 40 mm
- Dòng encoder tương đối, độ phân giải lên đền 2000ppr
- Điện áp cấp 5 VDC
Thông số kỹ thuật Encoder Omron E6B2-CWZ6C 100P/R 0.5M
- Model: E6B2-CWZ6C 100P/R 0.5M
- Encoder trục dương, đường kính 40 mm
- Nguồn cấp: 5 to 24 VDC ±5% ripple (p-p) 5% max.
- Chiều dài cáp: 0.5 mét
- Dòng tiêu thụ tối đa 160mA
- Độ phân giải Encoder 100 P/R
- Phases ngõ ra: A, B, và Z
- Ngõ ra: NPN open collector (Vi sai )
- Tần số đáp ứng tối đa: 100kHz
- Vận tốc vòng quay tối đa cho phép: 6000 r/min
- Nhiệt độ môi trường: Vận hành -10 to 55 ℃ (Không đóng băng), Lưu kho: -25 to 80 ℃ (Không đóng băng)
- Độ ẩm môi trường: Vận hành 35 to 85% (Không đóng băng) Lưu kho 35 to 85% (Không đóng băng)
- Cấp độ bảo vệ: IEC: IP50
Lựa chọn Encoder thay thế
Trên thị trường hiện có rất nhiều loại Encoders và nhiều hãng sản xuất, thường có điểm chung và điểm riêng, có một số loại Encoder cùng thông số có thể thay thế được.
Lựa chọn Encoder thay thế thường lựa chọn đúng loại đang sử dụng nếu không có đúng loại của thì có thế lựa chọn thay thế theo một số thông tin sau:
Đường kính trục, dạng trục ( Trục âm, trục dương)
Độ phân giải ( xung)
Điện áp cấp nguồn ( 5 to 12 VDC, 12 to 24 VDC )
Chiều dài cáp ( 2m,…)
Ngõ ra ( Phases A, B, and Z, BCD,…), và dạng ngõ ra ( NPN open collector, Voltage output, Binary code,…)
Lựa chọn Encoder thay thế thường theo tư vấn kỹ thuật
Sản phẩm tương tự E6B2-CWZ6C 1000P/R 2M
Catalg và tài liệu các sản Encoder Omron
Quý khách có nhu cầu sản phẩm vui lòng liên hệ
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ TỰ ĐỘNG HÓA PHÚC THỊNH
Hotline: 0901879122 (Zalo)
Email: sales@phucthinhautomation.vn